Nền kinh tế
Khám phá xu hướng lạm phát toàn cầu và phát hiện các động lực ẩn giấu của thị trường.
Tỉ lệ lạm phát của các quốc gia hàng đầu G20
Argentina
47.30%
Thổ Nhĩ Kỳ
35.41%
Nước Nga
9.90%
Nước Brazil
5.32%
Mexico
4.42%
Nhật Bản
3.60%
Anh Quốc
3.50%
Ấn Độ
3.16%
Nam Phi
2.80%
Mỹ
2.40%
Nước Úc
2.40%
Saudi Arabia
2.30%
Xem các xu hướng thất nghiệp trên toàn thế giới rồi khám phá các thay đổi về việc làm trên toàn cầu.
Các quốc gia G20 hàng đầu xếp theo tỉ lệ thất nghiệp
Nam Phi
32.90%
Thổ Nhĩ Kỳ
8.60%
Ấn Độ
7.90%
Pháp
7.40%
Canada
7.00%
Nước Brazil
6.60%
Argentina
6.40%
Đức
6.30%
Italy
5.90%
Trung Quốc Đại lục
5.10%
Indonesia
4.76%
Anh Quốc
4.60%
Mau chóng trực quan hóa ngành sản xuất công nghiệp trên toàn cầu.
Những hoạt động công nghiệp hàng đầu nhóm G20
Argentina
8.50%
Trung Quốc Đại lục
6.10%
Hàn Quốc
4.90%
Saudi Arabia
3.10%
Ấn Độ
2.70%
Thổ Nhĩ Kỳ
2.50%
Canada
1.90%
Mỹ
1.50%
Nước Nga
1.50%
Nhật Bản
0.70%
Italy
0.30%
Nước Brazil
−0.30%
So sánh tỉ lệ nợ chính phủ so với GDP trên toàn thế giới.
Xếp hạng các quốc gia G20 theo bảng xếp hạng nợ chính phủ so với GDP
Nhật Bản
236.70%
Italy
135.30%
Mỹ
124.30%
Pháp
113.00%
Canada
110.80%
Anh Quốc
95.90%
Trung Quốc Đại lục
88.30%
Argentina
83.20%
Ấn Độ
81.59%
Nam Phi
76.90%
Nước Brazil
76.50%
Đức
62.50%
Theo dõi xu hướng tăng trưởng GDP trên toàn cầu và xem các thay đổi của thị trường.
GDP tăng trưởng nhanh nhất trong nhóm G20
Ấn Độ
7.40%
Trung Quốc Đại lục
5.40%
Indonesia
4.87%
Saudi Arabia
3.40%
Nước Brazil
2.90%
Canada
2.30%
Mỹ
2.10%
Argentina
2.10%
Thổ Nhĩ Kỳ
2.00%
Nhật Bản
1.70%
Nước Nga
1.40%
Anh Quốc
1.30%
So sánh lãi suất hiện tại của các ngân hàng trung ương lớn.
Lãi suất chính trên toàn bộ nhóm G20 hàng đầu
Thổ Nhĩ Kỳ
46.00%
Argentina
29.00%
Nước Nga
20.00%
Nước Brazil
14.75%
Mexico
8.50%
Nam Phi
7.25%
Ấn Độ
5.50%
Indonesia
5.50%
Saudi Arabia
5.00%
Mỹ
4.50%
Anh Quốc
4.25%
Nước Úc
3.85%